trắc nghiệm kế toán doanh nghiệp có đáp án
Đáp án 13 câu trắc nghiệm - Bài tập nội dung 3 đáp án mô đun 3 CBQl; Vận dụng cơ chế tài chính như doanh nghiệp. Kiểm tra chứng từ và sổ sách kế toán; Kiểm tra các báo cáo tài chính; Kiểm tra quỹ tiền mặt;
Tracnghiem.net chọn lọc, tổng hợp và chia sẻ đến các bạn bộ sưu tập 310 câu trắc nghiệm Kế toán doanh nghiệp. Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu tốt hơn. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi, xem lại đáp án và lời giải chi tiết.
Phần mềm kế toán cho doanh nghiệp thương mại, đáp ứng đầy đủ các nghiệp vụ: mua hàng, bán hàng, tồn kho, lãi lỗ theo dự án/hợp đồng, quản lý chi tiết công nợ Trước đây chị có sử dụng một phần mềm khác cho việc lập các báo cáo nhưng từ ngày chuyển sang dùng
Tài sản gồm những gì và nguồn hình thành nên tài sản tại một thời điểm c. Tình hình thu chi tiền của doanh nghiệp d. Tất cả các đáp án đều đúng Question 36: Kế toán chỉ ghi nhận giá trị tài sản theo giá ban đầu bỏ ra để có được tài sản và không ghi nhận giá trị
Câu 14. khi ghi dìm một khoản lệch giá thì đề xuất ghi thừa nhận một khoản chi phí tương xứng có tương quan tới việc tạo thành lợi nhuận chính là tuân hành theo phương pháp kế tân oán nào? Câu 16. Xuất kho vẻ ngoài pháp luật áp dụng cho 2 kỳ (tháng), quý hiếm quy định xuất kho là 30tr.
Site De Rencontre Video Gratuit Sans Inscription. Please follow and like us Kế toán công ty Trọn bộ tài liệu trắc nghiệm các ngành Quản trị kinh doanh, luật kinh tế, kế toán, CNTT, Luật dân sự… 3 triệu/ Bộ/ ngành! Bạn, anh chị nào có nhu cầu liên hệ em nhé. FACEBOOK tại đây Bộ đáp án khác tại đây Đáp án có chữ S là sai Biến động vốn góp của công ty sẽ ảnh hưởng tới Biến động vốn góp của công ty sẽ ảnh hưởng tới Các chi phi phát sinh liên quan trực tiếp đến việc mua lại cổ phiếu, sẽ được kế toán hạch toán vào Các chi phí phát sinh trong quá trình phát hành cổ phần mới để huy động vốn sẽ được kế toán định khoản Các chi phí phát sinh trong quá trình phát hành cổ phần mới để huy động vốn sẽ được kế toán phản ánh vào Các dạng cơ bản của công ty đối nhân là Các dạng cơ bản của công ty đối vốn là Các khoản chiết khấu thanh toán phát sinh khi thanh toán công nợ trong quá trình giải thể công ty được hạch toán vào Các khoản chi phí phát sinh khi giải thể công ty sẽ được hạch toán vào Các yếu tố cầu thành chế độ kế toán công ty? căn cứ thông báo của cơ quan thuế về số thuế TNDN phải nộp theo kế hoạch, kế toán ghi Chi phí nào sau đây được hạch toán vào chi phí thành lập DN Chi phí thành lập DN là chi phí phát sinh Công ty chỉ được trả cổ tức sau khi Công ty cổ phần tăng vốn bằng cách huy động thêm vốn góp của các cổ đông hiện có, có thể được thực hiện theo phương thức Công ty cổ phần tăng vốn bằng cách huy động thêm vốn góp của các cổ đông hiện có, có thể được thực hiện theo phương thức Công ty đối nhân được thành lập dựa trên cơ sở Công ty đối nhân xuất hiện ở Châu Âu từ thế kỷ? Công ty đối vốn xuất hiện ở Châu Âu từ thế kỷ? Công ty hợp danh là công ty mà Công ty muốn mua lại cổ phần do chính mình phát hành nếu phải đảm bảo điều kiện Công ty muốn mua lại cổ phần do chính mình phát hành nếu phải đảm bảo điều kiện Công ty nào sau đây được đăng ký thành lập và hoạt động thuộc phạm vi điểu chỉnh của Luật doanh nghiệp nhà nước Công ty nào trong các công ty sau đây ít chịu sự ràng buộc chặt chẽ bởi các quy định của pháp luật nhất Công ty nào trong các công ty sau mà các thành viên trong công ty không được chuyển nhượng phần vốn góp của mình Công ty phát hành sẽ phát hành trái phiếu theo giá có chiết khấu khi Công ty phát hành sẽ phát hành trái phiếu theo giá có phụ trội khi Công ty phát hành sẽ phát hành trái phiếu theo mệnh giá khi Công ty TNHH có thể điều chỉnh vốn theo mức giảm của giá trị tài sản khi Công ty TNHH có thể điều chỉnh vốn theo mức tăng của giá trị tài sản khi Cơ sở để hình thành nên các loại hình công ty như hiện nay là DN có quyền hoạt động kinh doanh kể từ DN được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh khi có điều kiện nào sau đây Để điều chỉnh sự thành lập và hoạt động của các công ty, các quốc gia trên thế giới sẽ sử dụng? Để thành lập DN, các sáng lập viên phải lập và nộp đủ hồ sơ đăng ký kinh doanh theo quy định của Luật DN tại cơ quan đăng ký kinh doanh thuộc Điểm mốc quan trọng đánh dấu sự hình thành và phát triển của các loại hình công ty là Đối tượng nghiên cứu của kế toán công ty là Giá mà tổ chức phát hành trái phiếu phải thanh toán cho trái chủ được lấy theo Gía trị kế toán của mỗi cổ phần là Hồ sơ dăng ký kinh doanh của DN bao gồm Hồ sơ dăng ký kinh doanh của DN bao gồm Khi các thành viên đăng ký góp vốn, căn cứ vào số vốn góp theo cam kết của từng thành viên, kế toán sẽ ghi Khi các thành viên đăng ký góp vốn để thành lập DN, kế toán sẽ phản ánh vào Khi công ty cổ phần chia cổ tức bằng cổ phiếu, sẽ làm cho vốn cổ phần của công ty Khi công ty cổ phần phát hành cổ phần mới thì giá phát hành sẽ Khi công ty hoàn lại vốn cho các thành viên do vốn dư thừa hoặc hoạt động kinh doanh có lãi thì công ty Khi công ty mua lại cổ phiếu cổ phiếu do mình phát hành, phần cổ phiếu mua lại đó được kế toán phản ánh vào Khi công ty mua lại cổ phiếu cổ phiếu do mình phát hành, thì giá trị được phản ánh trên Tài khoản Cổ phiếu mua lại sẽ được lấy theo Khi công ty mua lại cổ phiếu cổ phiếu do mình phát hành, thì giá trị được phản ánh trên Tài khoản Cổ phiếu mua lại sẽ được lấy theo Khi công ty mua lại cổ phiếu của chính công ty phát hành nhằm mục đích thu hồi cổ phiếu để huỷ bỏ vĩnh viễn ngay khi mua vào thì giá trị CP mua vào được phản ánh vào tài khoản Khi công ty phát hành cổ phần với giá nhỏ hơn mệnh giá, thì trong bút toán kết chuyển số vốn đăng ký mua thành vốn cổ phần, kế toán sẽ ghi Khi công ty phát hành trái phiếu, thì mệnh giá của trái phiếu phát hành sẽ được hạch toán vào Chọn một câu trả lời Khi công ty tăng vốn bắng cách tiếp nhận thêm thành viên mới, có thể sẽ làm ảnh hưởng tới Khi công ty tăng vốn bắng cách tiếp nhận thêm thành viên mới, có thể sẽ làm ảnh hưởng tới Khi ghi sổ, đối với các hoá đơn chứng từ phát sinh trong quá trình thành lập DN mà chưa thanh toán cho đơn vị đối tác, kế toán phản ánh Khi giảm vốn bắng cách điều chỉnh giảm giá trị của TS, kế toán sẽ ghi Khi giá phát hành cổ phần khác mệnh giá thì phần chênh lệch đó, sẽ được kế toán phản ánh vào Khi kết thúc quá trình thành lập DN, thì các chi phí phát sinh trong quá trình thành lập DN sẽ được kế toán kết chuyển vào Khi lãi suất in sẵn trên trái phiếu cao hơn lãi suất bình quân của các khoản vay cùng loại trên thị trường thì tổ chức phát hành sẽ phát hành trái phiếu theo Khi lãi suất in sẵn trên trái phiếu phù hợp với lãi suất bình quân của các khoản vay cùng loại trên thị trường thì tổ chức phát hành sẽ phát hành trái phiếu theo Khi lãi suất in sẵn trên trái phiếu thấp hơn lãi suất bình quân của các khoản vay cùng loại trên thị trường thì tổ chức phát hành sẽ phát hành trái phiếu theo Khi phát hành trái phiếu với giá cao hơn mệnh giá, thì phần chênh lệch đó được kế toán hạch toán vào Khi phát hành trái phiếu với giá thấp hơn mệnh giá, thì phần chênh lệch đó được kế toán hạch toán vào Khi phát sinh các chi phí chuẩn bị cho phát hành trái phiếu, kế toán hạch toán vào Khi tăng vốn bắng cách điều chỉnh tăng giá trị của TS, kế toán sẽ ghi Khi thanh lý vật tư, hàng hóa trong quá trình giải thể công ty, kế toán ghi nhận Khi thanh toán cổ tức bằng cổ phiếu, kế toán sẽ ghi nhận Khi thanh toán cổ tức bằng hàng hoá, kế toán sẽ ghi nhận Khi thanh toán cổ tức bằng tiền, kế toán sẽ ghi nhận Khi thành viên hiện tại chuyển nhượng phần vốn góp của mình cho thành viên khác trong công ty, sẽ làm cho Khi thành viên hiện tại chuyển nhượng phần vốn góp của mình cho thành viên khác trong công ty, sẽ làm cho Khi tính lợi tức phải trả cho trái chủ thì phải căn cứ vào Khi trả lại số tiền ứng trước để làm thủ tục thành lập công ty cho các thành viên, kế toán ghi Lợi nhuận chịu thuế được xác định trên cơ sở Lợi nhuận của công ty được hình thành từ Lợi nhuận kế toán so với lợi nhuận chịu thuế Lợi nhuận kế toán xác định trên cơ sở Mục đích của Điều lệ công ty là Mục đích của Đơn đăng ký kinh doanh Nếu thành viên góp vốn trong công ty là cá nhân bị chết và không có người thừa kế thì phần vốn góp của thành viên đó sẽ được Nếu trước khi chia công ty mà các bên không thống nhất được về giá trị tài sản thì khi đó cần phải đánh giá lại. Phần chênh lệch giữa giá trị đánh giá lại với giá trị ghi sổ được kế toán phản ánh trên TK Ngày công bố chia cổ tức là ngày Ngày lập danh sách là ngày Ngày thanh toán cổ tức là ngày Ngày trái phiếu được phép phát hành là Nội dung nào sau đây được ghi trong Điều lệ công ty Nội dung nào sau đây được ghi trong đơn đăng ký kinh doanh ở công ty cổ phần, việc tăng vốn bằng cách phát hành cổ phần mới thì Phần chiết khấu trái phiếu định kỳ được kế toán phân bổ vào Phân loại công ty quan hệ giữa các công ty về vốn và cơ cấu tổ chức, người ta chia công ty thành? Phân loại công ty quy mô người ta chia công ty thành? Phân loại công ty theo cơ sở thành lập, ra quyết định, người ta chia công ty thành? Phân loại công ty theo trách nhiệm của chủ sở hữu, người ta chia công ty thành? Phân loại công ty theo trách nhiệm của chủ sở hữu, người ta chia công ty thành? Phân phối lợi nhuận là việc công ty Phần phụ trội trái phiếu mà công ty được hưởng, định kỳ kế toán sẽ phân bổ vào Qúa trình hình thành và phát triển của công ty gắn liền với Quá trình thành lập công ty được bắt đầu Quy trình thành lập công ty bao gồm các bước Quy trình thành lập công ty được diễn ra theo trình tự Sang đầu năm sau khi báo cáo quyết toán năm được duyệt , nếu số tạm nộp, tạm phân phối trong năm N lớn hơn số được phân phối thực tế thì phần thuế TNDN đã nộp kế toán ghi Số cổ phần của các cổ đông được công ty mua lại và hiện tại công ty đang nắm giữ, sẽ được Số cổ phần của các cổ đông được công ty mua lại và hiện tại công ty đang nắm giữ, sẽ được Thành lập công ty gồm các công việc chuẩn bị về Theo chuẩn mực kế toán quốc tế số 18, Doanh thu là Theo Điều 4, Luật doanh nghiệp Việt Nam Công ty hay doanh nghiệp là tổ chức kinh tế Theo quy định của pháp luật Việt Nam, công ty sẽ bị giải thể khi Theo quy định của pháp luật VN, các sáng lập viên của công ty cổ phần phải mua số cổ phiếu phổ thông dự tính phát hành tối thiểu là Theo quy định, khi thành viên trong công ty TNHH muốn chuyển nhượng phần vốn góp thì Theo quy định, khi thành viên trong công ty TNHH muốn chuyển nhượng phần vốn góp thì Theo quy định thì khi công ty TNHH tăng vốn bằng cách huy động thêm vốn góp của các thành viên hiện tại, thì phần vốn huy động thêm đó sẽ Trách nhiệm của các thành viên trong công ty đối nhân đối với các khoản nợ phải trả của công ty là Trách nhiệm của các thành viên trong công ty đối vốn đối với các khoản nợ phải trả của công ty là? Trong các loại hình công ty sau, công ty nào được quyền phát hành chứng khoán Trong công ty đối nhân thì tài sản của công ty và tài sản của cá nhân Trong công ty đối vốn thì tài sản của công ty và tài sản của cá nhân Việc chia công ty được thực hiện đối với Việc phân phối lợi nhuận Việc phân phối Lợi nhuận của công ty sẽ được diễn ra theo trình tự Việc phân tích khái niệm và quan điểm khác nhau về công ty có ý nghĩa về mặt kinh tế và pháp lý và Việc phân tích khái niệm và quan điểm khác nhau về công ty có ý nghĩa về mặt kinh tế và pháp lý và Please follow and like us
1 W F T 0989 627 405 Trang 1 TỔNG HỢP CÂU HỎI ÔN THI MƠN NGUN LÝ KẾ TỐN 1. Trường hợp nào sau đây đc ghi vào sổ kế toán A. Ký hđ thuê nhà xưởng để sx. gtrị hđ 20tr/năm B. Mua tscđ 50tr, chưa thanh toán C. Nhận đc lệnh chi tiền phục vụ tiếp khách của dn 5tr tiền chưa chi D. Tất cả trg hợp trên 2. Đối tượng của kế tốn là A. Tình hình thị trường, tình hình cạnh tranh B. Tài sản, nguồn vốn hình thành ts dn và sự vận động của chúng C. Tình hình thực hiện kỷ luật lđộng D. Tình hình thu chi tiền mặt Đ mà chưa đủ, đtg kế tốn ko chỉ có tiền 3. Nhóm nào sau đây sử dụng thơng tin kế tốn trong việc dự kiến khả năng sinh lời và khả năng thanh tốn cơng nợ A. Ban lãnh đạo B. Các chủ nợ C. Các nhà đầu tư quan tâm lợi nhuận D. Cơ quan thuế quan tâm lợi nhuận 4. Đặc điểm của tài sản trong 1 DN A. Hữu hình hoặc vơ B. DN có thể ksốt đc chúng đc tồn quyền sử dụng C. Chúng có thể mang lợi ích cho DN trong tương lai D. Tất cả đều đúng 5. TS trong DN khi tham gia vào qtr sx sẽ biến động như thế nào? A. Ko biến động B. Thường xuyên biến động C. Giá trị tăng dần D. Giá trị giảm dần 6. KT tài chính có đặc điểm 2 W F T 0989 627 405 Trang 2 B. Gắn liền với phạm vi tồn DN C. Có tính pháp lệnh và phải có độ tin cậy cao D. Tất cả đều đúng 7. Các khoản nợ phải thu A. ko phải là tài sản DN B. là TS của DN nhưng bị đvị khác đang sử dụng C. khơng phải là TS của DN vì TS của DN thì ở tại DN D. khơng chắc chắn là TS của DN 8. KT Tài chính có đặc điểm A. Thông tin về những sự kiện đang và sắp xảy ra S B. Gắn liền với từng bộ phận, từng chức năng hoạt động S C. Có tính linh hoạt S D. Khơng câu nào đúng 9. Sự kiện nào sau đây sẽ đc ghi nhận là nghiệp vụ ktế phát sinh của kế toán A. KH thanh toán tiền nợ cho DN Tiền tăng, nợ phải thu KH giảm B. Nviên sử dụng vật dụng văn phòng C. Phỏng vấn ứng cử viên xin việc D. Khơng có sự kiện nào đo chủ yếu A. Thước đo lao động ngày công B. Thưc đo hiện vật C. Thước đo giá trị 11. Cả 3 câu trên Người sử dụng thông tin KT gián tiếp cơ quan thuế A. Nhà quản lý B. Nhà đầu tư C. Người mơi giới có câu nào 12. Nợ phải trả phát sinh do 3 W F T 0989 627 405 Trang 3 B. Mua tbị = tiền C. Trả tiền cho ng bán về vật dụng đã mua hàng hoá chưa thanh tốn 13. Chức năng của KT A. Thơng tin thu nhập xử lý chỉ đạo, thông tin về tình hình tài chính, tình hình kinh doanh đến các đối tg sử dụng thông tin KT B. Điều hành các hđ sx kd trong DN C. Giám đốc tình hình sử dụng vốn, tình hình sx kd và c 14. Các khoản phải trả người bán là A. Tài sản của DN B. Một loại ngvốn góp phần hình thành nên TS của DN C. Khơng phải là nguồn hình thành ts của DN và DN sẽ thanh toán cho ng bán D. Tuỳ từng trg hợp cụ thể ko thể đưa ra kết luận tổng quát 15. DN đang xây nhà kho, ctrình xây dựng dở dang này là A. Ngvốn hình thành nên ts của DN B. TSản của DN C. Tuỳ thuộc quan điểm của từng nviên KT D. Phụ thuộc vào quy định của … 16. Ngvốn trong DN bao gồm các nguồn nào sau đây A. Chủ đầu tư DN đầu tư thêm vốn vào DN B. Chủ DN phân bổ tổ chức hay cá nhân khác C. Chủ DN dùng LN để bổ sung vào vốn cả câu trên đều đúng 17. Các trường hợp sau, trường hợp nào chưa ghi nhận doanh thu A. KH đã nhận hàng và thanh toán cho DN = TM chưa nhận hàng nhưng thanh toán trc cho DN = TM theo ngtắc cơ sở dồn tích, 4 W F T 0989 627 405 Trang 4 C. KH đã nhận hàng nhưng chưa thanh tốn cho DN D. Khơng có trg hợp nào 18. Câu phát biểu nào sau đây sai A. Vốn chủ sở hữu là TM của chủ sở hữu có trong DN B. Tài sản + nợ phải trả luôn cân bằng với vốn chủ sở hữu C. Chủ sở hữu là chủ nợ của DN cả câu trên toán là việc thập thông tin tra ,phân tích thơng tin chép sổ sách kế toán D. Tất cả đều đúng 20. KT TC là việc A. Cung cấp thông tin qua sổ KT B. Cung cấp thông tin qua BC TC C. Cung cấp thông tin qua mạng D. Tất cả đều đúng 21. Kỳ kế toán năm của đvị kế toán đc xác định A. Dương lịch C. Cả a và b đều đúng thể a hoặc b 22. Hai TS giống nhau đc DN mua ở 2 thời điểm khác nhau nên có gía khác nhau, khi ghi giá của 2 TS này KT phải tuân thủ A. 2 TS giống nhau thì phải ghi cùng giá B. Căn cứ vào chi phí thực tế mà DN đã bỏ ra để có đc TS C. Căn cứ vào sự thay đổi của giá thị trường D. Tất cả đều sai 5 W F T 0989 627 405 Trang 5 A. 800 và 400 B. 700 và 500 C. 700 và 400 thua lỗ VCSH giảm 100 => TS giảm 100 D. Tất cả đều sai 25. Đtg nào sau đây là TS A. Phải thu KH B. Phải trả ng bán C. Lợi nhuận chưa pphối D. Quỹ đầu tư ptriển 26. Đtg nào sau đây là Nợ phải trả A. Khoản KH trả trc B. Phải thu KH C. Khoản trả trc ng bán DN trả chon g bán nhưng hàng hố chưa có, là TS D. Lợi nhuận chưa pphối là nguồn VCSH 27. Đtg nào sau đây là VCSH A. Phải thu KH B. Phải trả ng bán C. Nguồn kinh phí VCSH, chỉ có trong đvị HC sự nghiệp đầu tư ptriển VCSH 28. Trong kỳ DN thu đc 10tr trong đó thu nợ 2tr và doanh thu trong kỳ là A. 10tr B. 2tr C. 8tr 29. Vdụ nào sau đây thuộc khái niệm dồn tích dthu sẽ đc ghi nhận khi đã thu đc tiền hoặc sẽ thu đc tiền, bán hàng chưa thu tiền cũng đc ghi nhận doanh thu A. Một khoản thu đã thực hiện và đã thu tiền B. Một khoản doanh thu đã thu trc nhưng chưa thực hiện 6 W F T 0989 627 405 Trang 6 D. Không phải các trường hợp trên 30. Trong nội dung của ngtắc trọng yếu, câu phát biểu nào ko chính xác A. Tất cả yêu cầu của bất kỳ ngtắc kế tốn nào cũng có thể bỏ ra nếu không làm ảnh hưởng lớn đến BC TC dữ kiện và số liệu lquan đến tình hình TC với kết quả hđ của doanh nghiệp phải đc tbáo cho ng sử dụng C. Cho phép sự sai sót có thể chấp nhận đc khi nó ko làm ảnh hưởng đến… 31. Nội dung ngtắc phù hợp yêu cầu khi ghi nhận dthu thì phải ghi nhận 1 khoản chi phí tương ứng dùng để tạo ra doanh thu trong kỳ A. TS phải đc phản ảnh phù hợp với nguồn hình thành ts phí phải đc phản ảnh trên báo cáo thu nhập trong kỳ kế toán phù hợp với thu nhập phát sinh ở kỳ kế tốn đó C. Cả 2 u cầu trên D. Khơng có câu nào 32. Trong tháng 4, DN bán sp thu tiền mặt 20tr, thu bằng = TGNH 30tr, cung cấp sp dvụ cho KH chưa thu tiền 10tr, KH trả nợ 5tr, KH ứng tiền trc 20tr chưa nhận hàng. Vậy danh thu tháng 4 của DN là A. 85tr B. 55tr C. 50tr 33. Tháng 1, đại lý bán vé máy bay VNA bán đc 500 vé thu đc 800tr đ trong đó 300 vé có trị giá 500tr sẽ thực hiện chuyến bay trong tháng 1, còn lại sẽ thực hiện trong tháng 2. Doanh thu tháng 1 là A. 800tr chỉ ghi nhận doanh thu khi ngvụ phát sinh theo ngtắc cơ sở dồn tích. KH đã chi tiền mua trc mà ngvụ chưa phát sinh thì cũng ko đc ghi nhận doanh thu C. 300tr D. Không câu nào đúng 34. Sự việc nào sau đây ko phải là ngvụ ktế A. Thiệt hại do hoả hoạn 7 W F T 0989 627 405 Trang 7 C. Giảm giá cho một sp ghi vào ckhấu, giảm giá hàng bán D. Vay đc 1 khoản nợ 35. Bảng CĐKT là A. 1 BC kế toán B. 1 phương pháp kế toán C. 1 chứng từ kế toán và b đúng 36. Vốn để 1 DN hoạt động xét tại 1 thời điểm nào đó là NV trên bảng CĐ KT lập tại thời điểm đó B. Tổng NV sở hữu trên bảng CĐKT lập tại thời điểm đó kết luận sau đây, kết luận nào đúng A. Tổng gtrị TS của DN càng lớn thì tình hình tài chính càng vững mạnh S có thể hình thành từ khoản nợ đi vay nên chưa chắc số nợ phải trả/tổng nguồn VCSH càng lớn thì DN càng ít độc lập về TC C. Vốn bằng tiền của DN lớn thì tình hình tài chính càng vững mạnh D. Cả 3 kết luận trên đều đúng 38. Khoản mục nào ko thể hiện trên BC KQ HĐKD A. Thuế nhập khẩu nằm trong khoản giảm trừ doanh thu B. Hàng bán bị trả lại nằm trong khoản giảm trừ doanh thu C. Chi phí phải trả là những khoản chi phí chưa phát sinh nhưng đc tính trước vào chi phí D. Chi phí tài chính 39. Tài khoản TK là A. Sơ đồ chữ T ghi chép từng đối tượng kế toán thực tế ko có ghi như thế B. Là các quyển sổ ghi chép từng đối tượng kế tốn cịn có thể là những tờ sổ rời in từ máy tính C. Là một phương pháp của kế toán trên cơ sở phân loại KT phản ảnh 1 cách thường xuyên liên tục và có hệ thống tình hình tăng giảm của từng đối tượng kế toán. Biểu hiện cụ thể là kế toán dùng 1 hệ thống sổ sách để ghi chép tình hình biến động của từng đối tượng kế toán 8 W F T 0989 627 405 Trang 8 40. Tác dụng của việc định khoản kế toán A. Để phản ảnh ngắn gọn nghiệp vụ ktpx;" data-ad-client="ca-pub-2979760623205174" data-ad-slot="7919569241" data-ad-format="auto"> cứ vào chứng từ kế toán C. Căn cứ vào bảng CĐKT D. Các câu đều đúng 50. Nội dung của pp ghi sổ kép là nợ phải ghi có, số tiền ghi nợ, có phải = nhau B. Ghi nhiều nợ đối ứng với nhiều có C. Ghi 1 bên có đối ứng với nhiều bên nợ D. Tất cả đều đúng 51. Số dư của TK cấp 1 = 10 W F T 0989 627 405 Trang 10 B. Số dư của tất cả sổ chi tiết C. Số dư của tất cả các TK cấp 3 cả đều đúng 52. Muốn đối chiếu số liệu của sổ chi tiết với tài khoản cần phải lập A. Bảng cân đối kế toán B. Bảng đối chiếu số phát sinh các tài khoản bảng cân đối tài khoản C. Bảng tổng hợp chi tiết D. Bảng kê 53. Để ktra việc ghi sổ kép cần phải lập A. Bảng cân đối kế toán đối chiếu số phát sinh các tài khoản bảng cân đối tài khoản C. Bảng tổng hợp chi tiết D. Bảng kê 54. Mối quan hệ giữa TK và bảng cân đối kế toán A. Số dư ĐK trên các TK là căn cứ để lập bảng CĐKT CK B. Số phát sinh trong kỳ trên các TK là căn cứ để lập bảng CĐKT CK C. Số liệu của bảng CĐKT cuối năm này là căn cứ để mở sổ các TK vào năm sau D. Các câu trên đều đúng 55. Chọn câu phát biểu đúng 6 A. Nợ phải trả ko phải là NVốn để DN hoạt động vì DN phải có trách nhiệm thanh tốn 56. Kế tốn sẽ ghi nợ vào các TK nguyên vật liệu hàng hoá khi nghiệp nhập kho vật tư hàng hoá B. DN xuất kho vật tư hàng hoá C. DN mua vật tư hàng hoá D. Một trong các nghiệp vụ trên 57. Mối quan hệ giữa số dư và số phát sinh của 1 TK A. Số dư CK của 1 TK = Số dư ĐK + tổng số phát sinh nợ trong kỳ - tổng số phát sinh có trong kỳ 11 W F T 0989 627 405 Trang 11 dư CK của 1 TK = Số dư ĐK + tổng số phát sinh tăng trong kỳ - tổng số phát sinh giảm trong kỳ D. Số dư CK của 1 TK = Số dư ĐK + tổng số phát sinh giảm trong kỳ - tổng số phát sinh tăng trong kỳ 58. Theo chế độ KT Việt Nam A. KT phải tuân thủ các quy định của nhà nước về số hiệu, tên gọi, nội dung ghi chép vào TK KT cấp 1 B. KT có quyền chọn số hiệu tên gọi cho các TK cấp 2 và 3 với các TK chi tiết mà nhà nc chưa quy định số hiệu, tên gọi, nội dung ghi chép thì KT có quyền tự quyết định số hiệu, tên gọi, nội dung ghi chép D. a và c E. a và b 59. Số dư của các TK A. Bất kỳ TK nào lúc cuối kỳ cũng có số dư bên nợ hoặc bên có B. Các TK phản ảnh TSản và chi phí sx kd có số dư cuối kỳ nằm bên nợ C. Các TK phản ảnh Nvốn và doanh thu bán hàng có số dư cuối kỳ nằm bên có 3 đều sai 60. Khi muốn biết tình hình tăng giảm chung của các loại NVL, KT phải xin phép A. Sổ chi tiết TK NVL B. Bảng CĐ kế toán C. Sổ tổng hợp, sổ cái, TK NVL D. Các phiếu nhập kho, xuất kho NVL 61. Muốn biết tình hình tăng giảm 1 loại NVL A nào đó, KT phải sắp xếp chi tiết TK NVL A B. Bảng CĐ kế toán C. Sổ tổng hợp, sổ cái, TK NVL D. Các phiếu nhập kho, xuất kho NVL A 62. Mối quan hệ giữa TK tổng hợp và TK chi tiết của 1 TK bất kỳ A. Số dư ĐK, CK của TK tổng hợp = Tổng số dư ĐK, CK của các TK chi tiết 12 W F T 0989 627 405 Trang 12 C. Số phát sinh có trong kỳ của TK tổng hợp = tổng số phát sinh có trong kỳ của các TK chi tiết câu trên đều đúng 63. Việc đánh giá các đối tượng KT là A. Đo lường đối tượng kế toán = thước đo tiền tệ theo các ng tắc và quy định tài chính hiện B. Xác định 1 số tiền ngang giá với đtg KT theo các ng tắc và quy định tài chính hiện hành TS đc cấp C. Xác định giá trị của các đtg KT theo các ng tắc và quy định tài chính hiện hành D. Các câu trên đều đúng 64. Các ng tắc cần tuân thủ khi đánh giá các đtg KT A. Ng tắc giá phí, ng tắc khách quan B. Ng tắc nhất quán, ngtắc thận trọng và giả thiết DN hoạt động liên tục C. Ng tắc tập trung dân chủ và ng tắc đa số thắng thiểu số và b 65. Trên sổ cái, sổ TK hàng tồn kho đc đánh giá theo giá gốc = giá mua chưa VAT + chi phí phát sinh A. Giá thanh tốn với ng bán có VAT B. Giá chưa có VAT C. Giá gốc còn gọi là giá thực tế D. Giá đã có VAT 66. Trên BC TC chính cuối năm, hàng tồn kho được đánh giá theo A. Giá gốc B. Giá bán C. Giá mua thấp nhất giữa giá sổ sách và giá trị thuần có thể thực hiện được 67. Giá gốc của vật tư hàng hố mua ngồi được xác định theo cơng thức A. Giá gốc = giá thanh toán cho ng bán + chi phí mua – các khoản giảm giá, chiết khấu B. Giá gốc = giá thanh toán cho ng bán + chi phí mua – các khoản giảm giá, chiết khấu thương mại C. Giá gốc = giá thanh tốn cho ng bán + chi phí mua – các khoản giảm giá, chiết khấu thương mại, VAT được khấu trừ 13 W F T 0989 627 405 Trang 13 68. Các phương pháp đánh giá hàng tồn kho A. Kê khai thường xuyên hoặc kiểm kê định kỳ là phương pháp hạch toán hàng TKho, dùng quản lý hàng tồn kho, chứ ko phải là đánh giá hàng tồn kho B. Tỷ giá thực tế hoặc tỷ giá hạch tốn chỉ đc tính cho ngoại tệ C. FIFO, LIFO, bình qn, thực tế đích danh D. Các câu trên đều đúng 69. So sánh giữa mức trích khấu hao TSCĐ và giá trị hao mịn thực tế ta ln có A. Mức trích khấu hao = giá trị hao mòn thực tế B. Mức trích khấu hao > giá trị hao mịn thực tế C. Mức trích khấu hao trong 3 trường hợp trên 70. Nguyên giá là trị của TSCĐ tại thời điểm bắt đầu được ghi nhận vào sổ Kế Toán B. Giá mua tài sản cố định C. Giá thị trường tại thời điểm ghi tăng TSCĐ D. Các câu trên đều sai 71. TSCĐ là liệu lao động B. Đối tượng lao động C. Máy móc thiết bị tài sản cố định có hìn thái vật chất 72. Các tiêu chuẩn về giá trị và thời gian sử dụng của TSCĐ theo chế độ tài chính hiện hành A. Giá trị >= 5tr và tgian sử dụng >= 5 tháng trị >= 10tr và tgian sử dụng >= 12 tháng đvới DN SXKD, còn đvị HC sự nghiệp thì >= 5 tr C. Giá trị >= 5tr và tgian sử dụng >= 12 tháng D. Các câu trên đều sai 73. Với giá trị hàng tồn kho đầu kỳ và giá trị hàng nhập kho cho sẵn Tồn ĐK + Nhập = Xuất + Tồn CK 14 W F T 0989 627 405 Trang 14 B. Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ càng cao thì giá trị hàng xuất trong kỳ càng cao C. Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ càng thấp thì giá trị hàng xuất trong kỳ càng thấp D. Ko có câu nào đúng 74. TK nào sau đây sẽ xuất hiện trên bảng CĐ Kế Toán A. TK doanh thu B. TK chi phí C. TK loại 0 D. Tất cả đều sai 75. TK nào sau đây sẽ không xuất hiện trên bảng CĐ Tài khoản bảng CĐTK đc lập để ktra việc ghi sổ kép = > những TK nào áp dụng pp ghi kép thì mới xhiện trên bảng CĐTK TK loại 1 -> 9 loại 0 B. TK trung gian C. TK tài sản D. TK nguồn vốn 76. TK nào là TK trung gian TK chi phí loại 6 + 8, TK doanh thu loại 5 + 7, TK XĐ KQKD loại 9 A. Phải thu KH TK TS B. Phải trả CNV TK NV C. Lợi nhuận chưa phân phối TK NV phải các TK trên 77. Trong điều kiện giá cả biến động tăng, pp tính giá xuất kho nào cho lợi nhuận cao sẽ là pp có giá XK thấp A. Bình qn B. Thực tế đích danh C. Nhập trước xuất trước FIFO D. Nhập sau xuất trước 78. Số dư bên nợ của bảng CĐ Tài Khoản gồm có các TK A. Loại 1, 2 15 W F T 0989 627 405 Trang 15 C. a và b đúng D. a và b sai 79. Trên bảng CĐ KT, số dư của TK 214 sẽ đc trình bày A. Bên phần TS và ghi dương mực thường B. Bên phần NV và ghi âm mực đỏ C. Bên phần TS và ghi âm mực đỏ D. Bên phần NV và ghi dương mực thường 80. Ghi sổ kép là A. Phản ảnh số dư đầu kỳ, tình hình tăng giảm trong kỳ và số dư cuối kỳ của 1 TK nào đó là pp 9 Tài khoản B. Ghi đồng thời trên sổ chi tiết và sổ tổng hợp của 1 TK khi nghiệp vụ kinh tế phát sinh C. Ghi đồng thời ít nhất 2 TK có liên quan để phản ảnh một nghiệp vụ kinh tế phát sinh 16 W F T 0989 627 405 Trang 16 Website cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh tiếng. I. Luyện Thi Online- Luyên thi ĐH, THPT QG với đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng. - H2 khóa nền tảng kiến thức lun thi 6 mơn Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học. - H99 khóa kỹ năng làm bài và luyện đề thi thử Toán,Tiếng Anh, Tư Nhiên, Ngữ Văn+ Xã Hội. II. Lớp Học Ảo VCLASS- Mang lớp học đến tận nhà, phụ huynh khơng phải đưa đón con và có thể học cùng con. - Lớp học qua mạng, tương tác trực tiếp với giáo viên, huấn luyện viên. - Học phí tiết kiệm, lịch học linh hoạt, thoải mái lựa chọn. - Mỗi lớp chỉ từ 5 đến 10 HS giúp tương tác dễ dàng, được hỗ trợ kịp thời và đảm bảo chất lượng học tập. Các chương trình VCLASS - Bồi dưỡng HSG Tốn Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia. - Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường PTNK, Chuyên HCM LHP-TĐN-NTH-GĐ, Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác cùng Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn. - Hoc Toán Nâng Cao/Toán Chuyên/Toán Tiếng Anh Cung cấp chương trình VClass Tốn Nâng Cao, Tốn Chuyên và Toán Tiếng Anh danh cho các em HS THCS lớp 6, 7, 8, 9. III. Uber Toán Học- Gia sư Toán giỏi đến từ ĐHSP, KHTN, BK, Ngoại Thương, Du hoc Sinh, Giáo viên Toán và Giảng viên ĐH. Day kèm Toán mọi câp độ từ Tiểu học đến ĐH hay các chương trình Tốn Tiếng Anh, Tú tài quốc tế IB,… - Học sinh có thể lựa chọn bất kỳ GV nào mình u thích, có thành tích, chun mơn giỏi và phù hợp nhất. - Nguồn học liệu có kiểm duyệt giúp HS và PH có thể đánh giá năng lực khách quan qua các bài kiểm tra độc lập. - Tiết kiệm chi phí và thời gian hoc linh động hơn giải pháp mời gia sư đến nhà. Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% Học Online như Học ở lớp Offline
Đề thị tuyển kế toán trưởng cho những doanh nghiệp theo loại hình công ty mẹ con, có báo cáo hợp nhất Mã đề thi MD192 Số câu 18 câu Thời gian 20 phút Hướng dẫn làm bài thi trắc nghiệm - Khi thoát khỏi trang chương trình sẽ tự động nộp bài - Kết quả bài thi sẽ được gửi về nhà tuyển dụng hoặc Email của người lập phòng thi - User đăng nhập sẽ chỉ được làm bài 1 lần duy nhất, đã thoát ra không đăng nhập lại để làm đề thi đó được nữa - Các câu hỏi trắc nghiệm, tích vào để lựa chọn câu trả lời - Kiểm tra nguồn điện và internet để đảm bảo ổn định trong quá trình làm bài thi.
Trang chủ » Tài Liệu Kế Toán » Tổng hợp 50 Câu hỏi trắc nghiệm kế toán tổng hợp doanh nghiệp có đáp án Tổng hợp 50 Câu hỏi trắc nghiệm kế toán tổng hợp doanh nghiệp có đáp án Nhằm phục vụ cho các bạn kế toán tổng hợp trong việc thi ứng tuyển vị trí làm việc với hình thức trắc nghiệm. Một hình thức mới được tổ chức một vài năm lại đây. Giúp các bạn khỏi bỡ ngỡ cũng như có được sự chuẩn bị tốt nhất cho bài thi của mình xin Tổng hợp 50 Câu hỏi trắc nghiệm kế toán tổng hợp doanh nghiệp có đáp án các bạn cùng tham khảo nhé. Câu hỏi trắc nghiệm kế toán tổng hợp doanh nghiệp có đáp án Câu hỏi 1 Xuất công cụ phân bổ 1 lần phân bổ 100% dùng cho sản xuất kinh doanh, kế toán ghi ○ Nợ TK 154/ Có TK 153 ○ Nợ TK 142/ Có TK 153 ○ Nợ TK153/ Có TK 627, 641, 642 Nợ TK Có TK 627, 641, 642 / Có TK 153 Câu hỏi 2 Đơn vị xuất công cụ phân bổ làm nhiều lần. Khi xuất dùng, kế toán ghi ○ Nợ TK 627, 641, 642 /Có TK 153 ○ Nợ TK 152, 242; Nợ TK 133 / Có TK 153 ○ Nợ TK 153 / Có TK 142, 242 Nợ TK 142, 242 / Có TK 153 Câu hỏi 3 Giá trị công cụ, dụng cụ phân bổ từng lần vào chi phí sản xuất kinh doanh, kế toán ghi ○ Nợ TK 627, 641, 642 / Có TK 153 ○ Nợ TK 627, 641, 642 / Có TK 153; Có TK 111, 152 ○ Nợ TK 627, 641, 642; Nợ TK 152, 111 / Có TK 153 Nợ TK 627, 641, 642/ Có TK 142, 242 Câu hỏi 4 Khi báo hỏng công cụ, dụng cụ loại phân bổ nhiều lần, nếu thu hỗi được phế liệu hoặc bán phế liệu thu tiền mặt, kế toán ghi ○ Nợ TK 627, 641, 642/ Có TK 153 ○ Nợ TK 627, 641, 642/ Có TK 142, 242 Nợ TK 627,641, 642; Nợ TK 111, 152 / Có TK 142, 242 ○ Nợ TK 627, 641, 642; Nợ TK 111, 152 / Có TK 153 Câu hỏi 5 Trường hợp kế toán Hàng tồn kho theo phương pháp KKĐK, trị giá vật tư xuất kho tuỳ thuộc vào các yếu tố nào ○ Trị giá vật tư tồn kho đầu kỳ. ○ Trị giá vật tư nhập trong kỳ. ○ Trị giá vật tư tồn cuối kỳ. Tất cả các yếu tố. Câu hỏi 6 Đầu tháng, khi kết chuyển trị giá vật tư tồn đầu kỳ, kế toán ghi KKĐK ○ Nợ TK 611; Nợ TK 133 / Có TK 152, 153 ○ Nợ TK 152, 153/ Có TK 611 Nợ TK 611/ Có TK 152, 153 ○ Nợ TK 154/ Có TK 152, 153 Câu hỏi 7 Khi nhập kho nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ thuộc điện chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ và đã trả tiền, kế toán ghi KKĐK ○ Nợ TK 611/Có TK 111, 112 ○ Nợ TK 152, 153/ Có TK 111, 112 ○ Nợ TK 152,153; Nợ TK 113 / Có TK 111, 112 Nợ TK 611; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112 Câu hỏi 8 Khi đơn vị nhận vật tư do đơn vị khác góp vốn liên doanh, kế toán ghiKKĐK ○ Nợ TK 152,153 / Có TK 331 ○ Nợ TK 152, 153/ Có TK 411 ○ Nợ TK 611/ Có TK 331 Nợ TK 611/ Có TK 411 Câu hỏi 9 Cuối kì, trị giá vật tư kiểm kê được kết chuyển, kế toán ghi KKĐK ○ Nợ TK 152, 153/ Có TK 1381 ○ Nợ TK 1381/ Có TK 152, 153 Nợ TK 152, 153/ Có TK 611 ○ Nợ TK 611/ Có TK 152, 153 Câu hỏi 10 Đơn vị xuất nguyên liệu, vật liệu, công cụ cho các mục đích khác không dùng cho sản xuất sản phẩm, kế toán ghi KKĐK ○ Nợ TK 157, 641, 642…/ Có TK 152, 153 ○ Nợ TK 338/ Có TK 152, 153 Nợ TK 157, 632, 641, 642/ Có TK 611 ○ Nợ TK 611/ Có TK 152, 153 Câu hỏi 11 Đơn vị thanh toán sớm tiền hàng được người bán dành cho 1 khoản chiết khấu thanh toán hoặc được giảm giá do vật tư không đảm bảo chất lượng, kế toán ghi ○ Nợ TK 331/ Có TK 711 ○ Nợ TK 331; Nợ TK 111, 112 / Có TK 711 ○ Nợ TK 111,112 / Có TK 711; Có TK 133 Nợ TK 331; Nợ TK 111, 112 / Có TK 515 Câu hỏi 12 Trường hợp vật tư nhập khẩu, đơn vị phải tính thuế nhập khẩu theo giá nhập khẩu nhưng chưa trả tiền. Khi nhập kho nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ, kế toán ghi ○ Nợ TK 152, 153/ Có TK 331 ○ Nợ TK 152, 153; Nợ TK 133 / Có TK 331 Nợ TK 152,153 / Có TK 331; Có TK 3333 ○ Nợ TK 152, 153; Nợ TK 3333 / Có TK 331 Câu hỏi 13 Đơn vị tính thuế GTGT phải nộp cho NSNN về số vật tư nhập khẩu, kế toán ghi ○ Nợ TK 133/ Có TK 111,112 ○ Nợ TK 333/ Có TK 113 Nợ TK 133/ Có TK 3333 ○ Nợ TK 3333/ Có TK 111 ,112 Câu hỏi 14 Trường hợp vật tư nhập khẩu thuộc diện không chịu thuế hoặc tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, khi nhập kho nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ, đơn vị chưa trả tiền, kế toán ghi ○ Nợ TK 152,153/ Có TK 331 ○ Nợ TK 152, 153; Nợ TK 133 / Có TK 333 3331, 3333 ○ Nợ TK 152,153; Nợ TK 333 3331, 3333 / Có TK 331 Nợ TK 152, 153 / Có TK 331; Có TK 333 3331, 3333 Câu hỏi 15 Các chi phí liên quan đến quá trình mua vật tư được tính vào giá trị vật tư đơn vị đã trả tiền, kế toán ghi ○ Nợ TK 152, 153/ Có TK 111, 112 ○ Nợ TK 152, 153; Nợ TK 333 / Có TK 111, 112 Nợ TK 152, 153; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112 ○ Nợ TK 152, 153 / Có TK 111, 112; Có TK 333 Câu hỏi 16 Đơn vị nhập kho nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ do tự gia công chế biến, kế toán ghi ○ Nợ TK 152, 153; Nợ TK 133 / Có TK 154 ○ Nợ TK 152, 153 / Có TK 154; Có TK 133 Nợ TK 152, 153/ Có TK 154 ○ Nợ TK 142/ Có TK 152, 153 Câu hỏi 17 Đơn vị xuất nguyên liệu, vật liệu dùng cho sản xuất sản phẩm, kế toán ghi ○ Nợ TK 144, 621, 627 / Có TK 152; Có TK 333 ○ Nợ TK 152/ Có TK 154, 621, 627 Nợ TK 154, 621/ Có TK 152 ○ Nợ TK 641, 6422/ Có TK 152 Câu hỏi 18 Đơn vị xuất nguyên liệu, vật liệu đi góp vốn liên doanh, nếu phát sinh chênh lệch giảm giữa trị giá vốn góp và trị giá ghi sổ, kế toán ghi ○ Nợ TK 222 / Có TK 152; Có TK 412 ○ Nợ TK 222/ Có TK 152 Nợ TK 222; Nợ TK 811 / Có TK 152 ○ Nợ TK 152; Nợ TK 412 / Có TK 222 Câu hỏi 19 Đơn vị xuất nguyên liệu, vật liệu đi góp vốn liên doanh, nếu phát sinh chênh lệch tăng giữa ghía trị giá vốn góp và trị giá ghi sổ, kế toán ghi ○ Nợ TK 222; Nợ TK 412 / Có TK 152 ○ Nợ TK 152 / Có TK 222; Có TK 413 ○ Nợ TK 222/ Có TK152 Nợ TK 222 / Có TK 152; Có TK 711 Câu hỏi 20 Nguyên liệu, vật liệu xuất dùng cho sản xuất kinh doanh không dùng hết nhập lại kho, kế toán ghi ○ Nợ TK 152; Nợ TK 133 / Có TK 621, 627 ○ Nợ TK 152 / Có TK 621, 627; Có TK 333 Nợ TK 152 /Có TK 621, 627, 642, 641 Câu hỏi 21 Theo CMCKẾ TOÁN số 02 Hàng tồn kho , để tính trị giá mua thực tế của Hàng xuất kho, kế toán KHÔNG sử dụng phương pháp nào ○ Phương pháp nhập trước- xuất trước hay nhập sau- xuất trước. ○ Phương pháp bình quân gia quyền. Phương pháp giá hạch toán. ○ Phương pháp tính theo giá đích danh. Câu hỏi 22 Tại thời điểm dược xác nhận là tiêu thụ, yếu tố nào trong các yếu tố dưới đây KHÔNG được tính vào giá gốc của vật tư, hàng hoá ○ Trị giá vốn thực tế của hàng xuất kho. Chi phí mua. ○ Chi phí bán hàng. ○ Chi phí quản lý Doanh nghiệp phân bổ cho hàng xuất bán. Câu hỏi 23 Khi nhập kho nguyên liệu, vật liệu và công cụ, dụng cụ thuộc điện chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ, đơn vị đã trả bằng tiền mặt hoặc tiền gửi Ngân hàng, kế toán ghi ○ Nợ TK 152, 153/ Có TK 111, 112 ○ Nợ TK 152, 153 / Có TK 111, 112; Có TK113 ○ Nợ TK 111, 112/ Có TK 152, 153 Nợ TK 152, 153; Nợ TK133 / Có TK 111, 112 Câu hỏi 24 Khi nhập kho nguyên liệu, vật liệu và công cụ, dụng cụ thuộc điện chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ, đơn vị chưa trả tiền hàng, kế toán ghi ○ Nợ TK 152, 153/ Có TK 331 ○ Nợ TK 152, 153 / Có TK 331; Có TK 331 Nợ TK 152, 153; Nợ TK 133 / Có TK 331 ○ Nợ TK 331; Nợ TK 133 / Có TK 152, 153 Câu hỏi 25 Khi nhập kho nguyên liệu, vật liệu nà công cụ KHÔNG thuộc diện chịu thuế GTGT hoặc tính theo phương pháp trực tiếp, đơn vị đã trả bằng tiền mặt hoặc gửi tiền Ngân hàng, kế toán ghi ○ Nợ TK 152, 153; Nợ TK133 / Có TK 111, 112 ○ Nợ TK 152, 153 / Có TK 111, 112; Có TK 133 ○ Nợ TK 152, 153; Nợ TK 133 / Có TK 331 Nợ TK 152, 153/ Có TK 111, 112 Câu hỏi 26 Khi nhập kho nguyên liệu, vật liệu và cong cụ, dụng cụ KHÔNG thuộc diện chịu thuế GTGT hoặc tính theo phương pháp trực tiếp, đơn vị chưa trả tiền hàng, kế toán ghi ○ Nợ TK 152, 153; Nợ TK 133 / Có TK 331 ○ Nợ TK 152, 153 / Có TK 331; Có TK 133 Nợ TK 152, 153/ Có TK 331 ○ Nợ TK 152, 153/ Có TK 111, 112 Câu hỏi 27 Đơn vị mua nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ đã trả bằng tiền mặt hoặc tiền gửi Ngân hàng nhưng cuối tháng hàng chưa về hàng thuộc diện chịu Thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, kế toán ghi ○ Nợ TK 151/ Có TK 111, 112 ○ Nợ TK 151 / Có TK 111, 112; Có TK 133 ○ Nợ TK 152, 153; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112 Nợ TK 151; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112 Câu hỏi 28 Đầu tháng sau hàng về nhập kho, kế toán ghi ○ Nợ TK 151/ Có TK 133 ○ Nợ TK 152, 153; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112 Nợ TK 152, 153/ Có TK 151 ○ Nợ TK 152, 153; Nợ TK 133 / Có TK 151 Câu hỏi 29 Đơn vị mua nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụthuộc diện chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ, đơn vị trả tiền, cuối tháng hàng chưa về, kế toán ghi ○ Nợ TK 151/ Có TK331 ○ Nợ TK 151 / Có TK 331; Có TK 133 ○ Nợ TK 152, 153; Nợ TK 133 / Có TK 331 Nợ TK 151; Nợ TK 133 / Có TK 331 Câu hỏi 30 Đầu tháng sau hàng về nhập kho, kế toán ghi ○ Nợ TK 152, 153/ Có TK 331 ○ Nợ TK 152, 153/ Có TK111, 112 ○ Nợ TK 152, 153; Nợ TK 153 / Có TK 331 Nợ TK 152, 153 / Có TK 151 Câu hỏi 31 Khi phân loại nguyên vật liệu, kế toán KHÔNG sử dụng tiêu thức phân loại nào ○ Dựa vào nội dung, tính chất kinh tế và yêu cầu quản lý của Doanh nghiệp. ○ Dựa vào nguồn hình thành của nguyên liệu, vật liệu. Dựa vào phương pháp phân bổ chi phí vào các đối tượng sử dụng. ○ Dựa vào công dụng, mục đích sử dụng. Câu hỏi 32 Tiêu thức phân loại nào trong các tiêu thức phân loại sau đây KHÔNG thuộc tiêu thức phân loại nguyên liệu, vật liệu Theo yêu cầu quản lý và ghi chép của kế toán. ○ Theo nội dung, tính chất kinh tế. ○ Theo nguồn hình thành. ○ Theo công dụng, mục đích sử dụng nguyên liệu, vật liệu. Câu hỏi 33 Khi phân loại nguyên liệu, vật liệu, kế toán sử dụng tiêu thức phân loại nào ○ Dựa vào nội dung, tính chất kinh tế. ○ Dựa vào công dụng, mục đích sử dụng của nguyên liệu, vật liệu. ○ Dựa vào nguồn hình thành của nguyên liệu, vật liệu. Tất cả các tiêu thức nói trên. Câu hỏi 34 Khi phân loại công cụ dụng cụ, kế toán KHÔNG sử dụng tiêu thức phân loại nào ○ Theo yêu cầu quản lý và ghi chép của kế toán. Theo nội dung, tính chất kinh tế. ○ Theo phương pháp phân bổ chi phí cho các đối tượng sử dụng. ○ Theo nguồn hình thành và công dụng của công cụ, dụng cụ. Câu hỏi 35 Trong các tiêu thức phân loại dưới đây, tiêu thức nào KHÔNG được sử dụng để phân loại công cụ, dụng cụ ○ Theo yêu cầu quản lý và ghi chép kế toán. ○ Theo nguồn gốc sản xuất của công cụ, dụng cụ. ○ Theo phương pháp phân bổ chi phí cho các đối tượng sử dụng. Theo nguồn hình thành và công dụng của công cụ, dụng cụ. Câu hỏi 36 Để phân loại công cụ, dụng cụ, kế toán sử dụng những tiêu thức phân loại nào ○ Dựa vào yêu cầu quản lý và ghi chép của kế toán. ○ Dựa vào nguồn hình thành và công dụng của công cụ, dụng cụ. ○ Dựa vào phương pháp phân bổ chi phí cho các đối tượng sử dụng. Tất cả các tiêu thức nói trên. Câu hỏi 37 Để phân loại công cụ, dụng cụ, kế toán sử dụng những tiêu thức phân loại nào Dựa vào Nội dung, tính chất kinh tế. ○ Dựa vào nguồn gốc sản xuất. ○ Dựa vào tính chất thương phẩm, tính chất lý, hoá. ○ Dựa vào khâu lưu thông và phương thức vận chuyển. Câu hỏi 38 Trong các tiêu thức phân loại dưới đây, tiêu thức phân loại nào KHÔNG được dùng để phân loại hàng hoá ○ Theo nguồn gốc sản xuất. ○ Theo tính chất thương phẩm, tính chất lý, hoá. Theo yêu cầu quản lý và của ghi chép của kế toán. ○ Theo khâu lưu thông và phương thức vận chuyển. Câu hỏi 39 Để phân loại hàng hoá, kế toán sử dụng những tiêu thức phân loại nào ○ Dựa vào nguồn gốc sản xuất. ○ Dựa vào khâu lưu thông và phương thức vận chuyển. ○ Dựa vào tính chất thương phẩm, tính chất lý, hoá. Tất cả các tiêu thức nói trên. Câu hỏi 40 Theo chuẩn mực kế toán số 02 Hàng tồn kho, vật tư hàng hoá phải được dánh giá theo giá gốc. Vậy trong các chi phí dưới đây, chi phí nào KHÔNG được tính vào giá gốc của vật tư hàng hoá ○ Chi phí mua. ○ Chi phi chế biến. Chi phí quảng cáo. ○ Chi phí liên quan trực tiếp khác. Câu hỏi 41 Theo chuẩn mực kế toán số 02 Hàng tồn kho, giá gốc của vật tư hàng hoá gồm những chi phí nào ○ Chi phí mua. ○ Chi phí chế biến. ○ Chi phí liên quan trực tiếp khác. Tất cả các chi phí nói trên. Câu hỏi 42 Việc đánh giá vật tư, hàng hoá KHÔNG tiến hành theo thời điểm nào ○ Thời điểm mua và nhập kho. ○ Thời điểm xuất kho và được xác nhận là tiêu thụ. Thời điểm đầu kỳ và cuối kỳ. ○ Tất cả các thời điểm nói trên. Câu hỏi 43 Khi đánh giá hàng hoá, vật tư, kế toán KHÔNG tiến hành đánh giá vào thời điểm nào trong các thời điểm sau ○ Thời điểm mua và nhập kho. Thời điểm tính giá thành. ○ Thời điểm xuất kho. ○ Thời điểm được xác nhận là tiêu thụ. Câu hỏi 44 Việc đánh giá vật tư, háng hoá được tiến hành vào thời điểm nào ○ Thời điểm mua và nhập kho. ○ Thời điểm xuất kho. ○ Thời điểm được xác nhận là tiêu thụ. Tất cả các thời điểm nói trên. Câu hỏi 45 Tại thời điểm mua và nhập kho do mua, giá gốc của vật tư, hàng hoá KHÔNG bao giờ gồm yếu tố chi phí nào ○ Giá mua. ○ Thuế không được hoàn lại. ○ Chi phí vận chuyên, bốc xếp, bảo quản trong quá trình mua. Chi phí quảng cáo, chiết khấu thanh toán. Câu hỏi 46 Tại thời điểm nhập kho vật tư, hàng hoá mua ngoài, giá gốc của hàng hoá, vật tư bao gồm các yếu tố nào ○ Giá mua. ○ Thuế không được hoàn lại. ○ Chi phí vận chuyển, bốc xếp, thuê cho bãi. Tất cả các yếu tố nói trên. Câu hỏi 47 Tại thời điểm nhập kho vật tư, hàng hoá thuê ngoài gia công, giá gộc của hàng hoá, vật tư KHÔNG bao gồm yếu tố nào ○ Trị giá thực tế của vật tư xuất gia công. Các khoản Thuế không được hoàn lại. ○ Chi phí thuê ngoài gia công. ○ Chi phí vận chuyển, bốc xếp. Câu hỏi 48 Chi phí nào dưới đây KHÔNG được tính vào giá gốc của vật tư, hàng hoá nhập kho khi đơn vị tự gia công ○ Trị giá thực tế của vật tư xuất gia công. ○ Chi phí tự gia công chế biến. Chi phí vận chuyển, bốc xếp. ○ Tất cả các chi phí nói trên. Câu hỏi 49 Tại thời điểm nhập kho vật tư, hàng hoá do nhận vốn góp liên doanh, yếu tố nào trong các yếu tố sau được tính vào giá gốc của vật tư, hàng hoá Trị giá do hội đồng liên doanh xác định và chi phí phát sinh khi tiếp nhận. ○ Thuế không được hoàn lại. ○ Chi phí vận chuyển, bốc xếp. ○ Tất cả các yếu tố nói trên. Câu hỏi 50 Tại thời điểm xuất kho, giá gốc của vật tư, hàng hoá bao gồm yếu tố nào ○ Trị giá mua thực tế của hàng xuất kho. ○ Chi phi mua phân bổ cho hàng xuất kho. Trị giá mua thực tế của hàng xuất kho và Chi phi mua phân bổ cho hàng xuất kho. ○ Chỉ bao gồm yếu tố Trị giá mua thực tế của hàng xuất kho. Chú ý Ô bôi đen là đáp án nhé bạn Trên đây là bài viết Tổng hợp 50 Câu hỏi trắc nghiệm kế toán tổng hợp doanh nghiệp có đáp án hi vọng có thể giúp ích cho bạn. Bạn nên chuẩn bị cho mình nhiều câu hỏi với nhiều tình huống khác nhau để có được kết quả tốt nhất trong buổi phỏng vấn nhé. Xem thêm Một số câu hỏi tình huống thực tế kế toán tổng hợp có thể gặp trong buổi phỏng vấn xin chúc bạn thành công Bài viết liên quan Leave a Comment
Câu 1 Khi phân loại nguyên vật liệu, kế toán KHÔNG sử dụng tiêu thức phân loại nào A. Dựa vào nội dung, tính chất kinh tế và yêu cầu quản lý của Doanh nghiệp B. Dựa vào nguồn hình thành của nguyên liệu, vật liệu C. Dựa vào phương pháp phân bổ chi phí vào các đối tượng sử dụng D. Dựa vào công dụng, mục đích sử dụng ANYMIND360 / 1 Câu 2 Tiêu thức phân loại nào trong các tiêu thức phân loại sau đây KHÔNG thuộc tiêu thức phân loại nguyên liệu, vật liệu A. Theo yêu cầu quản lý và ghi chép của kế toán B. Theo nội dung, tính chất kinh tế C. Theo nguồn hình thành D. Theo công dụng, mục đích sử dụng nguyên liệu, vật liệu Câu 3 Khi phân loại nguyên liệu, vật liệu, kế toán sử dụng tiêu thức phân loại nào A. Dựa vào nội dung, tính chất kinh tế B. Dựa vào công dụng, mục đích sử dụng của nguyên liệu, vật liệu C. Dựa vào nguồn hình thành của nguyên liệu, vật liệu D. Tất cả các tiêu thức nói trên Câu 4 Khi phân loại công cụ dụng cụ, kế toán KHÔNG sử dụng tiêu thức phân loại nào A. Theo yêu cầu quản lý và ghi chép của kế toán B. Theo nội dung, tính chất kinh tế C. Theo phương pháp phân bổ chi phí cho các đối tượng sử dụng D. Theo nguồn hình thành và công dụng của công cụ, dụng cụ ZUNIA12 Câu 5 Trong các tiêu thức phân loại dưới đây, tiêu thức nào KHÔNG được sử dụng để phân loại công cụ, dụng cụ A. Theo yêu cầu quản lý và ghi chép kế toán B. Theo nguồn gốc sản xuất của công cụ, dụng cụ C. Theo phương pháp phân bổ chi phí cho các đối tượng sử dụng D. Theo nguồn hình thành và công dụng của công cụ, dụng cụ Câu 6 Để phân loại công cụ, dụng cụ, kế toán sử dụng những tiêu thức phân loại nào A. Dựa vào yêu cầu quản lý và ghi chép của kế toán B. Dựa vào nguồn hình thành và công dụng của công cụ, dụng cụ C. Dựa vào phương pháp phân bổ chi phí cho các đối tượng sử dụng D. Tất cả các tiêu thức nói trên ADMICRO Câu 7 Để phân loại công cụ, dụng cụ, kế toán sử dụng những tiêu thức phân loại nào A. Dựa vào khâu lưu thông và phương thức vận chuyển B. Dựa vào Nội dung, tính chất kinh tế C. Dựa vào nguồn gốc sản xuất D. Dựa vào tính chất thương phẩm, tính chất lý, hoá Câu 8 Trong các tiêu thức phân loại dưới đây, tiêu thức phân loại nào KHÔNG được dùng để phân loại hàng hoá A. Theo nguồn gốc sản xuất B. Theo tính chất thương phẩm, tính chất lý, hoá C. Theo yêu cầu quản lý và của ghi chép của kế toán D. Theo khâu lưu thông và phương thức vận chuyển Câu 9 Để phân loại hàng hoá, kế toán sử dụng những tiêu thức phân loại nào A. Dựa vào nguồn gốc sản xuất B. Dựa vào khâu lưu thông và phương thức vận chuyển C. Dựa vào tính chất thương phẩm, tính chất lý, hoá D. Tất cả các tiêu thức nói trên Câu 10 Theo chuẩn mực kế toán số 02 Hàng tồn kho, vật tư hàng hoá phải được dánh giá theo giá gốc. Vậy trong các chi phí dưới đây, chi phí nào KHÔNG được tính vào giá gốc của vật tư hàng hoá A. Chi phí mua B. Chi phi chế biến C. Chi phí quảng cáo D. Chi phí liên quan trực tiếp khác Câu 11 Theo chuẩn mực kế toán số 02 Hàng tồn kho, giá gốc của vật tư hàng hoá gồm những chi phí nào A. Chi phí mua B. Chi phí chế biến C. Chi phí liên quan trực tiếp khác D. Tất cả các chi phí nói trên Câu 12 Việc đánh giá vật tư, hàng hoá KHÔNG tiến hành theo thời điểm nào A. Thời điểm mua và nhập kho B. Thời điểm xuất kho và được xác nhận là tiêu thụ C. Thời điểm đầu kỳ và cuối kỳ D. Tất cả các thời điểm nói trên Câu 13 Khi đánh giá hàng hoá, vật tư, kế toán KHÔNG tiến hành đánh giá vào thời điểm nào trong các thời điểm sau A. Thời điểm mua và nhập kho B. Thời điểm tính giá thành C. Thời điểm xuất kho D. Thời điểm được xác nhận là tiêu thụ Câu 14 Việc đánh giá vật tư, háng hoá được tiến hành vào thời điểm nào A. Thời điểm mua và nhập kho B. Thời điểm xuất kho C. Thời điểm được xác nhận là tiêu thụ D. Tất cả các thời điểm nói trên Câu 15 Tại thời điểm mua và nhập kho do mua, giá gốc của vật tư, hàng hoá KHÔNG bao giờ gồm yếu tố chi phí nào A. Giá mua B. Thuế không được hoàn lại C. Chi phí vận chuyên, bốc xếp, bảo quản trong quá trình mua D. Chi phí quảng cáo, chiết khấu thanh toán Câu 16 Tại thời điểm nhập kho vật tư, hàng hoá mua ngoài, giá gốc của hàng hoá, vật tư bao gồm các yếu tố nào A. Giá mua B. Thuế không được hoàn lại C. Chi phí vận chuyển, bốc xếp, thuê cho bãi D. Tất cả các yếu tố nói trên Câu 17 Tại thời điểm nhập kho vật tư, hàng hoá thuê ngoài gia công, giá gộc của hàng hoá, vật tư KHÔNG bao gồm yếu tố nào A. Trị giá thực tế của vật tư xuất gia công B. Các khoản Thuế không được hoàn lại C. Chi phí thuê ngoài gia công D. Chi phí vận chuyển, bốc xếp Câu 18 Chi phí nào dưới đây KHÔNG được tính vào giá gốc của vật tư, hàng hoá nhập kho khi đơn vị tự gia công A. Trị giá thực tế của vật tư xuất gia công B. Chi phí tự gia công chế biến C. Chi phí vận chuyển, bốc xếp D. Tất cả các chi phí nói trên Câu 19 Tại thời điểm nhập kho vật tư, hàng hoá do nhận vốn góp liên doanh, yếu tố nào trong các yếu tố sau được tính vào giá gốc của vật tư, hàng hoá A. Trị giá do hội đồng liên doanh xác định và chi phí phát sinh khi tiếp nhận B. Thuế không được hoàn lại. C. Chi phí vận chuyển, bốc xếp D. Tất cả các yếu tố nói trên Câu 20 Tại thời điểm xuất kho, giá gốc của vật tư, hàng hoá bao gồm yếu tố nào A. Trị giá mua thực tế của hàng xuất kho B. Chi phi mua phân bổ cho hàng xuất kho C. Trị giá mua thực tế của hàng xuất kho và Chi phi mua phân bổ cho hàng xuất kho D. Chỉ bao gồm yếu tố Trị giá mua thực tế của hàng xuất kho Câu 21 Theo CMCKẾ TOÁN số 02 Hàng tồn kho , để tính trị giá mua thực tế của Hàng xuất kho, kế toán KHÔNG sử dụng phương pháp nào A. Phương pháp nhập trước- xuất trước hay nhập sau- xuất trước B. Phương pháp bình quân gia quyền C. Phương pháp giá hạch toán D. Phương pháp tính theo giá đích danh Câu 22 Tại thời điểm dược xác nhận là tiêu thụ, yếu tố nào trong các yếu tố dưới đây KHÔNG được tính vào giá gốc của vật tư, hàng hoá A. Trị giá vốn thực tế của hàng xuất kho B. Chi phí mua C. Chi phí bán hàng D. Chi phí quản lý Doanh nghiệp phân bổ cho hàng xuất bán Câu 23 Khi nhập kho nguyên liệu, vật liệu và công cụ, dụng cụ thuộc điện chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ, đơn vị đã trả bằng tiền mặt hoặc tiền gửi Ngân hàng, kế toán ghi A. Nợ TK 152, 153/ Có TK 111, 112 B. Nợ TK 152, 153 / Có TK 111, 112; Có TK113 C. Nợ TK 111, 112/ Có TK 152, 153 D. Nợ TK 152, 153; Nợ TK133 / Có TK 111, 112 Câu 24 Khi nhập kho nguyên liệu, vật liệu và công cụ, dụng cụ thuộc điện chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ, đơn vị chưa trả tiền hàng, kế toán ghi A. Nợ TK 152, 153/ Có TK 331 B. Nợ TK 152, 153 / Có TK 331; Có TK 331 C. Nợ TK 152, 153; Nợ TK 133 / Có TK 331 D. Nợ TK 331; Nợ TK 133 / Có TK 152, 153 Câu 25 Khi nhập kho nguyên liệu, vật liệu nà công cụ KHÔNG thuộc diện chịu thuế GTGT hoặc tính theo phương pháp trực tiếp, đơn vị đã trả bằng tiền mặt hoặc gửi tiền Ngân hàng, kế toán ghi A. Nợ TK 152, 153; Nợ TK133 / Có TK 111, 112 B. Nợ TK 152, 153 / Có TK 111, 112; Có TK 133 C. Nợ TK 152, 153; Nợ TK 133 / Có TK 331 D. Nợ TK 152, 153/ Có TK 111, 112
trắc nghiệm kế toán doanh nghiệp có đáp án